Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sika Waterbar:
Ứng dụng
Sika Waterbar dùng để trám các khe co giãn và qua mạch ngừng trong các cấu kiện bê tông như:
- Tầng hầm
- Bể chứa nước
- Nhà máy xử lý nước thải
- Hồ bơi
- Tường chắn
- Hố thang máy
- Đường hầm, cống
- Hố kỹ thuật
Ưu điểm
- Tính năng trám kín có hiệu quả ngay khi bê tông bắt đầu đóng rắn
- Bề mặt có nhiều gai có tác dụng ngăn chặn sự xâm nhập của nước
- Có thể hàn dễ dàng tại công trường (dao hàn có sẵn)
- Kháng hóa chất tốt
- Có nhiều hình dạng khác nhau cho tất cả các nhu cầu thi công
Thông số kỹ thuật Sika Waterbar:
Gốc
Polyvinyl Clorua (PVC)
Khối lượng thể tích
∼ 1.40 Kg/Lít (tiêu chuẩn BS 2782:620)
Độ cứng shore A
> 70 (tiêu chuẩn ISO 868-2003 (E), BS 2782:365B)
Cường độ kéo
12 N/mm2 ±5% (tiêu chuẩn ASTM D412-75, BS 2782:320A)
Độ giãn dài cho tới khi đứt
300% ±5% (tiêu chuẩn ASTM D412-98, BS 2782:320A)
Nhiệt độ hàn
Khoảng 180oC đến 200oC tùy loại
Nhiệt độ thi công
-35oC đến +55oC
Độ hút nước
0.04% (ở 23oC, tiêu chuẩn BS EN ISO 62:1999)
Khả năng bền nhiệt
Tối thiểu 70 (thí nghiệm Công Red ở 180oC, tiêu chuẩn BS 2782:130A)
Kháng hóa chất
Vĩnh viễn: nước biển, nước thải
Tạm thời: dung dịch kiềm vô cơ, axít vô cơ, dầu và nhiên liệu vô cơ
Phân loại (kích thước)
Sử dụng | Loại | Chiều rộng mm (±5 mm) |
Chiều dài m | Độ dày mm (±10%) |
---|---|---|---|---|
Vị trí đặt Sika Waterbar: chính giữa kết cấu bê tông | ||||
Mạch ngừng | V-15 | 150 | 20 | 3.0 - 5.0 |
V-15 E | 150 | 30 | 2.0 - 4.0 | |
V-20 | 200 | 20 | 3.0 - 5.0 | |
V-25 | 250 | 20 | 3.0 - 5.0 | |
V-32 | 320 | 15 | 3.0 - 8.0 | |
Khe co giãn | O-15 | 150 | 20 | 3.0 - 4.5 |
O-20 | 200 | 20 | 3.0 - 4.5 | |
O-20 DWall | 200 | 12 | 10.0 | |
O-25 | 250 | 20 | 3.0 - 4.5 | |
O-25 DWall | 250 | 12 | 10.0 | |
O-32 | 320 | 15 | 3.0 - 8.0 | |
Vị trí đặt Sika Waterbar: bề mặt kết cấu bê tông | ||||
Mạch ngừng | AR-25 | 250 | 20 | 4.0 |
Khe co giãn | DR-20 | 200 | 20 | 3.0 |
DR-25 | 250 | 20 | 4.0 |