Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sikagard 75 Epocem:
Ứng dụng
Lớp phủ dày từ 1.0 - 2.0 mm:
- Trên bê tông, vữa, đá
- Lớp trám mỏng cho những bề mặt thẳng đứng hay nằm ngang
- Cải tạo những bề mặt bê tông bị rỗ tổ ong, vụn vỡ hay những lỗ khí
- Trám khe và hoàn thiện những bề mặt không bằng phẳng
- Lớp cản chống thấm tạm thời cho hệ thống sàn gốc epoxy/polyuretan
Ưu điểm
- Rất lý tưởng để chuẩn bị bề mặt để thi công sản phẩm phủ sàn gốc epoxy khác của Sika
- Giảm thiểu tối đa thời gian chờ đợi trước khi thi công những sản phẩm phủ sàn gốc epoxy khác của Sika
- Thi công dễ dàng và nhanh chóng
- Cho phép thoát hơi nước (bề mặt có thể “thở”)
- Kết dính tuyệt hảo với bề mặt bê tông khô hoặc ẩm
- Thích hợp thi công cho cả trong nhà và ngoài trời
- Không dung môi
Thông số kỹ thuật Sikagard 75 Epocem:
Khối lượng thể tích
Thành phần A: ∼ 1.06 Kg/Lít
Thành phần B: ∼ 1.03 Kg/Lít
Thành phần C: ∼ 1.30 Kg/Lít (khối lượng thể tích đổ đống)
Vữa mới trộn: ∼ 2.10 Kg/Lít
Tỷ lệ trộn
Thành phần A : B : C = 1 : 2.50 : 17.50 (theo khối lượng)
Mật độ tiêu thụ
1 bộ cho 11.5 lít vữa
Cần khoảng 87 bộ để tạo 1 m3 vữa
Lớp trám cho bề mặt bê tông v.v.: khoảng 2.1 – 4.2 Kg/m2 cho lớp thi công dày 1 - 2 mm
Mức độ phản ứng
Ở độ ẩm tương đối 75%
10oC |
20oC |
30oC |
|
Thời gian thi công cho phép |
45 phút |
35 phút |
25 phút |
Thời gian bảo dưỡng
|
1 ngày |
18 giờ |
12 giờ |
Cường độ nén
∼ 15 N/mm2 (1 ngày), ASTM C-349
∼ 45 N/mm2 (28 ngày), ASTM C-349
Cường độ uốn
∼ 10 N/mm2 (28 ngày), ASTM C-348
Cường độ kết nối
∼ 1.5 N/mm2 (lên bề mặt bê tông đã được chuẩn bị)
Độ dày mỗi lớp
Tối đa 2 mm
Nhiệt độ bề mặt nền
Tối thiểu: +8oC
Tối đa: +30oC