Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sikadur 731:
Ứng dụng
- Lớp kết nối mỏng vững chắc
- Có thể dùng cho bê tông, sắt, thép, nhôm, gạch ceramic, gỗ, thủy tinh, polyester, epoxy...
- Sửa chữa bê tông
- Trám các lỗ hổng
- Trám các vết nứt và bề mặt
Ưu điểm
Sikadur 731 là một loại sản phẩm rất hữu dụng, cung cấp cho người sử dụng các ưu điểm sau:
- Dễ thi công
- Thích hợp thi công cho cả bề mặt khô và ẩm ướt
- Sản phẩm không bị võng, ngay cả ở nhiệt độ cao
- Khi đông cứng không gây co ngót
- Kết dính tuyệt hảo với bê tông và nhiều vật liệu khác
- Cường độ cao, sớm
- Các thành phần có màu khác nhau (để kiểm soát việc trộn)
- Kháng mài mòn cao
Thông số kỹ thuật Sikadur 731:
Khối lượng thể tích
∼ 1.80 - 2.00 Kg/Lít (đã trộn)
Tỷ lệ trộn
Thành phần A : B = 2 : 1 (theo khối lượng)
Mật độ tiêu thụ
Khoảng 1.70 Kg/m2 cho độ dày mỗi mm tùy thuộc vào độ xốp, gồ ghề của bề mặt
Độ giãn dài tới đứt (7 ngày)
0.41%
Cường độ kết dính
2 ngày > 7 N/mm2 (đáp ứng yêu cầu ASTM C881-02)
14 ngày > 10 N/mm2 (đáp ứng yêu cầu ASTM C881-02)
Modul young
8500 N/mm2